555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [đoán tên bài hát game]
Trong tiếng Việt, từ “đoán” có một số từ đồng nghĩa phổ biến như “phỏng đoán”, “suy đoán” và “cảm nhận”. Những từ này đều mang ý nghĩa chỉ hành động suy diễn một điều gì đó mà không …
Suy ra điều chưa xảy ra: Phải rồi! Cụ đoán tài lắm (NgĐThi); Anh hùng, đoán giữa trần ai, mới già (K).
Từ tương tự hiện Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự Động từ đoán Suy ra điều chưa xảy ra. Phải rồi!. Cụ đoán tài lắm (Nguyễn Đình Thi) Anh hùng, đoán giữa trần ai, mới già (Truyện …
Đoán Động từ dựa trên một số dấu hiệu, đặc điểm đã thấy, đã biết mà tìm cách suy ra điều chủ yếu còn chưa rõ hoặc chưa xảy ra đoán tuổi đoán trúng bệnh đoán mò thế mà đúng
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary) đoán verb to guess; to conjecture; to divine
đoán là kèm nghĩa tiếng anh Assume, và phát âm, loại từ, ví dụ tiếng anh, ví dụ tiếng việt, hình ảnh minh họa và các từ liên quan
Hãy nghĩ đến một nhân vật có thật hoặc hư cấu, trả lời một vài câu hỏi và Akinator sẽ cố gắng đoán xem đó là ai. Bạn có dám thách thức thần đèn không?
'đoán' như thế nào trong Tiếng Anh? Kiểm tra bản dịch của 'đoán' trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe: guess, figure, conjecture. Câu ví dụ: Tôi đoán là bạn sẽ cần giúp đỡ. ↔ I …
Đoán là gì: Động từ: dựa trên một số dấu hiệu, đặc điểm đã thấy, đã biết mà tìm cách suy ra điều chủ yếu còn chưa rõ hoặc chưa xảy ra, đoán tuổi, đoán trúng bệnh, đoán mò...
đoán - Suy ra điều chưa xảy ra: Phải rồi! Cụ đoán tài lắm (NgĐThi); Anh hùng, đoán giữa trần ai, mới già (K). nđg. Dựa vào những điều đã có mà suy ra điều chưa rõ hay chưa xảy ra. Đoán …
Bài viết được đề xuất: